Các bước triển khai dự án đầu tư (áp dụng trong trường hợp lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức quyết định chủ trương đầu tư)

Các bước triển khai dự án (áp dụng trong trường hợp lựa chọn nhà đầu tư theo hình thức quyết định chủ trương đầu tư) bao gồm:

  1. Chấp thuận chủ trương đầu tư (Quyết định chủ trương đầu tư (bao gồm giới thiệu địa điểm xây dựng)/ cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư khi có DN nước ngoài tham gia)
  2. Lập, thẩm định và phê duyệt QH chi tiết/ QH Tổng mặt bằng
  3. Lập dự án đầu tư XD theo một trong ba hình thức dưới đây: (a) Báo cáo đầu tư xây dựng công trình nếu là công trình có quy mô lớn, đặc biệt (Báo cáo nghiên cứu tiền khả thi gồm phương án thiết kế sơ bộ); (b) Dự án đầu tư xây dựng công trình (Báo cáo nghiên cứu khả thi gồm thiết kế cơ sở); (c) Báo cáo kinh tế – kỹ thuật xây dựng công trình (đối với công trình tôn giáo; công trình có tổng mức đầu tư < 15 tỉ không bao gồm tiền sử dụng đất).
  4. Thẩm định, phê duyệt báo cáo ĐTM (nếu có)
  5. Thẩm định dự án và thiết kế cơ sở đối với dự án đầu tư trong đô thị
  6. Thông tin/ thỏa thuận về cấp nước, thoát nước, cấp điện
  7. Thẩm duyệt thiết kế PCCC
  8. Chấp thuận đầu tư dự án phát triển nhà ở/ thẩm định, quyết định cho phép đầu tư dự án khu đô thị mới
  9. Thông báo thu hồi đất
  10. Quyết định giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất.
  11. Điều tra số liệu, lập, phê duyệt, công khai phương án đền bù giải phóng mặt bằng, chi trả tiền đền bù, nhận mặt bằng.
  12. Thuê đơn vị lập hồ sơ định giá tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
  13. Thẩm định hồ sơ định giá, xác định đơn giá tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
  14. Phê duyệt đơn giá tiền sử dụng đất, tiền thuê đất
  15. Ký hợp đồng thuê đất/ thực hiện nghĩa vụ tài chính đối với Nhà nước
  16. Nhận bàn giao đất trên bản đồ và thực địa
  17. Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
  18. Chuẩn bị mặt bằng xây dựng, rà phá bom mìn (nếu có); thỏa thuận san lấp kênh rạch, sông ngòi (nếu dự án có san lấp kênh rạch, sông ngòi)
  19. Khảo sát xây dựng (phục vụ thiết kế)
  20. Thiết kế kỹ thuật, thiết kế bản vẽ thi công
  21. Thẩm tra thiết kế (nếu được yêu cầu hoặc do CĐT thấy cần thiết)
  22. Thẩm định thiết kế bản vẽ thi công (đối với CT chung cư từ cấp III, nhà ở riêng lẻ từ 7 tầng; CTCC từ cấp III; CTHT từ cấp III (vốn NSNN), từ cấp II (vốn khác), xử lý chất thải độc hại…). (Được phép thực hiện song song, đồng thời với các thủ tục hành chính về đất đai)
  23. Cấp Giấy phép xây dựng
  24. Chuẩn bị thi công xây dựng
  25. Thông báo khởi công xây dựng
  26. Thi công xây dựng
  27. Nghiệm thu và bàn giao công trình hoàn thành để đưa vào sử dụng; vận hành, chạy thử
  28. Giám sát, đánh giá dự án đầu tư xây dựng công trình (đánh giá kết thúc và đánh giá tác động)
  29. Quyết toán, thanh lý các hợp đồng xây dựng
  30. Kiểm toán, thẩm tra, phê duyệt quyết toán vốn đầu tư xây dựng công trình
  31. Kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng
  32. Kiểm tra, xác nhận việc đã thực hiện các công trình, biện pháp bảo vệ môi trường phục vụ giai đoạn vận hành dự án
  33. Cấp giấy phép hoạt động/ Mở ngành/ Cho phép hoạt động.
  34. Chứng nhận quyền sở hữu công trình/ sở hữu nhà ở
  35. Bảo hiểm công trình hoàn thành (nếu có), bảo hành, bảo trì công trình xây dựng
  36. Đăng kiểm chất lượng quốc tế (nếu có)
  37. Lưu trữ hồ sơ